Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các năm

4/24/2019 10:08:00 AM
Điểm xét tuyển theo phương thức “Thi tuyển kết hợp với xét tuyển' năm học 2017-2018, 2018-2019 tại các trường THTP tại Hà Nội.

 

Điểm xét tuyển theo phương thức “Thi tuyển kết hợp với xét tuyển' năm học 2017-2018, 2018-2019 tại các trường THTP tại Hà Nội.

TT

Mã  trường

KVTS

Quận/  Huyện

Tên trường THPT

Đlếm chuẩn

 

 

 

 

 

2017-2018

2018-2019

1.

0103

1

Ba Đình

Phan Đình Phùng

51,5

50,5

2.

0102

1

Ba Đình

Phạm Hóng Thái

50,0

48,0

3.

0101

1

Ba Đình

Nguyễn Trãi-Ba Đình

48,5

47,5

 

2402

1

Tây Hồ

Tây Hồ

46,5

45,0

 

 

1102

2

Hai Bà Trưng

Thăng Long

52,5

49,0

 

1103

2

Hai Bà Trưng

Trẩn Nhân Tông

48,5

47,0

 

1101

2

Hai Bà Trưng

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

49,5

45,0

 

1301

2

Hoàn Kiếm

Trẩn Phú - Hoàn Kiếm

50,5

49,0

 

1302

2

Hoàn Kiếm

Việt Đức

52,0

49/0

 

0403

3

Cấu Giấy 1

Yên Hoà

52,0

49,5

 

0402

3

Cẩu Giấy

Cấu Giấy

50,0

49,0

 

0802

3

Đống Đa

Kim Liên

52,5

50,5

 

0803

3

Đống Đa

Lê Quý Đôn-Đống Đa

51,0

49,5

 

0801

3

Đống Đa

Đống Đa

48,0

47,0

 

0804

3

Đống Đa

Quang Trung-Đống Đa

48,0

47,0

 

2801

3

Thanh Xuân

Nhân Chính

50,5

49,5

 

2802

3

Thanh Xuân

Trẩn Hưng Đạo-Thanh Xuân

46,0

45,0

 

1401

4

Hoàng Mai

Hoàng Văn Thụ

46,0

45,5

 

1403

4

Hoàng Mai

Việt Nam - Ba Lan

44,0

44,0

 

1402

4

Hoàng Mai

Trương Định

43,0

43,5

 

2701

4

Thanh Trì

Ngọc Hồi

46,5

42,0

 

2702

4

Thanh Trì

Ngô Thì Nhậm

42,5

41,0

 

2703

4

Thanh Trì

Đông Mỹ

34,5

39,0

 

0901

5

Gia Lâm

Cao Bá Quát - Gia Lâm

46,5

45,5

 

0904

5

Gia Lâm

YênViên

45,0

45,0

 

0902

5

Gia Lâm

Dương Xá

42,5

41,5

 

0903

5

Gia Lâm

Nguyễn Văn Cừ

42,0

41,5

 

1502

5

Long Biên

Nguyễn Gia Thiều

50,5

49,5

 

1501

5

Long Biên

Lý Thường Kiệt

48,5

47,0

 

1503

5

Long Biên

Phúc Lợi

43,5

44,5

 

1504

5

Long Biên

Thạch Bàn

42,5

42,5

 

0704

6

Đông Anh

Liên Hà

48,5

47,0

 

0702

6

Đông Anh

Cổ Loa

48,0

44,5

 

0703

6

ĐôngAnh

Đông Anh

45,0

44,5

 

0705

6

Đông Anh

Vân Nội

44,5

43,0

 

0701

6

Đông Anh

Bắc Thăng Long

44,0

42,5

 

1601

6

Mê Linh

Mê Linh

46,0

44,5

 

1603

6

Mê Linh

Tiền Phong

38,5

37,5

 

1606

6

Mê lỉnh

Yên Lãng

38,0

37,5

 

1602

6

Mê Linh

Quang Minh

33,0

34,5

 

1604

6

Mê Linh

Tiến Thịnh

28,0

28,5

 

1605

6

Mê Linh

Tự Lập

25,0

27,5

 

2201

6

Sóc Sơn

Đa Phúc

42,0

42,5

 

2204

6

Sóc Sơn

Sóc Sơn

45,0

42,5

 

2202

6

Sóc Sơn

Kim Anh

39,0

39,0

 

2206

6

Sóc Sơn

Xuân Giang

38,5

38,0

 

2205

6

Sóc Sơn

Trung Giã

41,5

37,0

 

2203

6

Sóc Sơn

Minh Phú

36,5

34,5

 

0301

7

Bắc Từ Liêm

Nguyễn Thị Minh Khai

52,0

49,5

 

0303

7

Bắc Từ Liêm

Xuân Đỉnh

49,5

47,5

 

0302

7

Bắc Từ Liêm

Thượng Cát

44,0

40,5

 

0601

7

Đan Phượng

Đan Phượng

43,0

44,0

 

0602

7

Đan Phượng

Hổng Thái

38,0

38,0

 

0603

7

Đan Phượng

Tân Lập

40,0

36,5

 

1201

7

Hoài Đức

Hoài Đức A

45,5

42,0

 

1203

11

Hoài Đức

Vạn Xuân - Hoài Đức

41,5

40,0

 

 

 

 

 

 

 

Các tin khác