50 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 7 Ôn tập thi có đáp án: thi giữa học kỳ 1

15/11/2021 17:15

50 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 7 Ôn tập thi có đáp án chính xác nhất

50 câu trắc nghiệm Sinh lớp 7 Ôn tập thi có đáp án: thi giữa học kỳ 1

Chương I: ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

Câu 1: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là:

a. Nhân tế bào

b. Roi

c. Điểm mắt

d. Không bào co bóp

Câu 2: Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi

a. Mọc chồi

b. Phân đôi

c. Tạo bào tử

d. Đẻ con

Câu 3: Trùng roi di chuyển như thế nào?

a. Đầu đi trước.

b. Đuôi đi trước.              

c. Đi ngang.

d. Vừa tiến vừa xoay

Câu 4: Trong các đặc điểm nào dưới có cả ở trùng giày, trùn roi và trùng biến hình?

a. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng

b. Cơ thể có cấu tạo đơn bào

c. Có khả năng tự dưỡng

d. Di chuyển nhơ lông bơi

Câu 5: So với trùng biến hình chất bã được đào thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua:

a. Bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình

b. Không bào tiêu hóa

c. Không bào co bóp

d. Lỗ thoát ở thành cơ thể

Câu 6: Lông bơi của trùng giày có vai trò gì trong những vai trò sau?

a. Di chuyển

b. Dồn thức ăn về lỗ miệng.

c. Tấn công con mồi.

d. Nhận biết các cá thể cùng loài.

Phương án đúng là:

a. 1,2.

b. 2,3.

c. 3,4.   

d. 1,4.

Câu 7: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

a. Đường tiêu hoá.

b. Đường hô hấp.

c. Đường sinh dục.

d. Đường bài tiết.

Câu 8: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

a. Trùng biến hình và trùng roi xanh.

b. Trùng roi xanh và trùng giày

c. Trùng giày và trùng kiêt lị.

d. Trùng biến hình và trùng kiêt lị.

Câu 9: Trong điều kiện tự nhiên, bào xáp trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng.

b. 6 tháng. 

c. 9 tháng.          

d. 12 tháng.

Câu 10: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

a. Muỗi Anôphen (Anopheles).

B. Muỗi Mansonia.

c. Muỗi Culex.  

d. Muỗi Aedes.

Câu 11: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

a. Ốc.

B. Muỗi.

c. Cá.

d. Ruồi, nhặng.

Câu 12: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

a. Mắc màn khi đi ngủ.

b. Diệt bọ gậy.

c. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

d. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 13: Trong cac phương pháp sau, phương pháp nào đuợc dùng để phòng chóng bệnh sốt rét?

a. Ăn uống hợp vệ sinh.

b. Mắc màn khi ngủ.

c. Rửa tay sạch trước khi ăn.        ,__

d. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rẵnh .

Phương án đúng là:        

a.1; 2.

b. 2; 3.  

c. 2; 4.

d. 3; 4.

Câu 14: Động vật nguyên sinh sống ki sinh thường có đặc điểm gì?

a. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển

b. Dinh duỡng theo kiểu hoại sinh

c. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh

d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?

A Kich thựớc hiển vi.       

b. Di chuyển bằngchân giả, lông hoặc roi bơi.

c. Sinh sản hữu tính.

d. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào

Câu 16: Cơ quan di chuyển của trùng giày là

a. Roi    

b. lông bơi.

c. Đuôi

D. Khôngcó cơ quan di chuyển.

Cau 17: Trong cơ thể muỗi Anonhen, trùng sốt rét sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi

b. Sinh sản sinh dưỡng

c. Sinh sản hữu tính

d. Nảy chồi

Câu 18: Trùng kiết lị kí sinh ở:

A. Cơ tay, cơ chân người.            

B. Máu và thành ruột người,

C. Thành ruột người.      

D. Máu người.

Câu 19: So với kích thước của hồng cầu người thì trùng sốt rét có kích thước:

a. Lớn bằng        

b. Lớn hơn.        

c. Nhỏ hơn.

d. Không xác định được.

CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG

Câu 20: Hình dạng của thuỷ tức là:

a. Dạng trụ dài.

b. Hình cầu.

c. Hình đĩa.

d. Hình nấm.

Câu 21: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

a. Di chuyển kiểu lộn đầu.

b. Di chuyển kiểu sâu đo.

c. Di chuyển bàng cách hút và nhả nước.

d. Cả A và B đều đúng.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

a. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.

b. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

c. Lỗ hậu môn đối xứng với lô miệng.

d. Khả năng tái sinh.

Câu 23: Điền cụm từ thích họp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều ...(1)... có chức năng ...(2)....

a. (1): tế bào gai; (2): tự vệ và bắt mồi.

b. (1): tế bào gai; (2): tự vệ.        

c (1): tế bào sinh sản; (2): sinh sản và di chuyển.

d. (1): tế bào thần kinh; (2): di chuyển và tự vệ.

Câu 24; Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

a. Miệng ở phía dưới.

b. Di chuyển bằng tua miệng,

c. Cơ thể dẹp hình lá.

d. Không có tế bào tự vệ.           

Câu 25: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa?

a. Thuỷ tức.

b. Hải quỳ.          

c. San hô.            

d. Sứa.

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

a. Kiểu ruột hình túi.

b. Cơ thể đôi xứng toà tròn.

c. Sống thành tập đoàn.

d. Thích nghi với lối sống bám

Câu 27: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

a. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

b. làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển

c. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

d. Giúp sứa dễ bắt mồi

Câu 28: Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?

a, Một số loài ruột khoang có giá trị dược phẩm và thực phẩm

b. Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo

c. Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng

d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 29: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con ngưòi?

a. Cản trở giao thông đường thủy.

b. Gây ngứa và độc cho người.

c. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

d. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

Câu 30: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

a. Đôi xứng toả tròn.

b. Đối xứng hai bên.

c. Đối xứng lưng - bụng.

d. Đối xứng trước - sau.

Câu 31: Ngưòi ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?

a. Cung cấp vật liệu xây dựng.

b. Nghiên cứu địa tầng.

c. Thức ăn cho con người và động vật.

d. Vật trang trí, trang sức.                  

Câu 32: Ruột khoang nói chung thưòìig tự vệ bằng

a. Các xúc tu.

b. Các tế bào gai mang độc.

c. Lẩn trốn khỏi kẻ thù.

d. Trốn trong vỏ cứng.

Câu 33: Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thế sông là bao nhiêu?

a. 50m.

b.100m.

c. 200m.

d. 400m.

Câu 34: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đòi của sán lá gan?

a. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

b. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

c. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.

d. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.

Câu 35: Cơ thể của Sứa có dạng?

a. Hình trụ          

b. Hình dù.         

c. Hình cầu.        

D. Hình que.

CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN

Câu 36: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?

a. 1

b. 2        

C.3         

D.4

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

a. Miệng nằm ở mặt bụng.

b. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

c. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

d. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 38: Phát triển nào dưới đây là sán lá gan là đúng

a. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do

b. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

c. Sán lá gan không có giác bám

d. Sán là gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính

Câu 39: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?

a. Cá     

b. Ốc.                   

c.Trai.                   

d. Hến.

Câu 40: Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lương tính?                    

a. Sán lá gan.

b. Sán lá máu.   

c. Sán bã trầu.

d.Sán dây

Câu 41: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gôm các sinh vật có đòi sông kí sinh?

a. Sán lá gan, sán dây và sán lông.

b. Sán dây và sán lá gan.

c. Sán lông và sán lá gan.              

d. Sán dây và sán lông.

Câu 42: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng đề phòng ngùa giun sán cho người?

a. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.

b. Sử dụng nước sạch để tắm rửa.

c. Mắc màn khi đi ngủ.

d. Không ăn thịt lợn gạo.

e. Rửa sạch rau trước khi chế biến.

Số ý đúng là

A. 2.      

B. 3.      

C. 4.      

D. 5.

Câu 43: Giun đũa gây ảnh hươngr như thế nào với sức khoẻ con người?

a. Hút chât đinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.

b. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người

c. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

d. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 44: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

a. Đường tiêu hoá.         

b. Đường hô hấp.

c. Đường bài tiết nước tiểu.        

d. Đường sinh dục.

Câu 45: Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ dọc kém phát triển.           

B. Không có cơ vòng

c. Giác bám tiêu giảm.   

d. Đầu nhọn.

Câu 46: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

a. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

b. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

c.  Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

d. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 47: Giun kim khép kín được vòng đòi do thói quen nào ở trẻ em?

a. Đi chân đất.   

b. Ngoáy mũi.

c. Cắn móng tay và mút ngón tay.            

d. Xoắn và giật tóc.

Câu 48: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây?

a. Uống thuốc tẩy giun định kì.

b. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.

c. Không dùng phân tươi bón ruộng.       ^             ^

d. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chê biên.

e. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

Số ý đúng là:

a. 5.       

b.4.       

c.3.

d.2.

Câu 49: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là

a. Giúp thâm thấu chất dinh dưỡng.

b. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.

c. Tăng khả năng trao đổi khí.

d. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá

Câu 50: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

a. Nhà tiêu hố xí... chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.

b. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.

c. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi...). 

d. Cả 3 đáp án đều đúng. 

Tổng hợp các câu trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án: ôn tập các bài, các chương, kiểm tra              

Suckhoecuocsong.vn/TH

Các tin khác

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)

Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật