Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 10 có đáp án: Hoạt động của cơ (tiếp)

24/11/2021 10:34

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 10 có đáp án chính xác

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 10 có đáp án: Hoạt động của cơ (tiếp)

Câu 1: Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra

A. phản lực

B. lực đẩy

C. lực hút

D. lực kéo

Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra lực đẩy.

Câu 2: Công của cơ là.

A. Khi cơ co

B. Tạo ra một lực

C. Làm vật đứng yên.

D. Khi cơ duỗi.

Công của cơ là tạo ra một lực tác động vào vật, làm vật di chuyển.

Câu 3: Cơ co sinh ra?

A. Điện

B. Nhiệt

C. Công

D. Cả A, B, C đều đúng

Cơ co sinh ra công cơ.

Câu 4: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức:

A. A = F+s

B. A = F.s

D. A = s/F.

C. A = F/s.

Công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức: A = F.s

Câu 5: Yếu tố ảnh hưởng đến công của cơ là

A. cường độ lao động,

B. hoạt động của hệ nội tiết.

C. trạng thái thần kinh

D. cả A và C.

Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động và khối lượng của vật phải di chuyển.

Câu 6: Công của cơ không phụ thuộc vào yếu tố nào.

A. Thời gian lao động

B. Nhịp độ lao động

C. Trạng thái thần kinh

D. Khối lượng của vật

Công của cơ không phụ thuộc vào thời gian lao động.

Câu 7: Yếu tố có ảnh hưởng đến hoạt động của cơ:

A. Trạng thái thẩn kinh

B. Nhịp độ lao động

C. Khối lượng của vật cần phải di chuyển

D. Cả A, B và C đều đúng

Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động và khối lượng của vật phải di chuyển.

Câu 8: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?

A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

B. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

C. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

D.Tất cả các phương án đưa ra

Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

Câu 9: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ:

A. Nguồn ôxi do máu mang đến

B. Các tơ cơ

C. Sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ

D. Nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động cơ

Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ.

Câu 10: Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng có vai trò gì ?

A. Tổng hợp các chất hữu cơ

B. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản

C. Tạo ra năng lượng cho cơ co

D. Cả A và C

Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng có vai trò tạo ra năng lượng cho cơ co.

Câu 11: Nguồn cung cấp năng tượng cho cơ co là:

A. Sự ôxi hoá chất dinh dưỡng trong cơ.

B. Ôxi không khí.

C. Máu

D. Chất dinh dưỡng cùa xương.

Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co là sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ.

Câu 12: Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào?

A. Ôxi

B. Nước

C. Muối khoáng

D. Chất hữu cơ

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt ôxi

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ':

A. Do lượng CO2 sinh ra nhiều.

B. Do năng lượng cung cấp thiểu.

C. Lượng O2 máu đưa đến thiểu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do lượng O2 máu đưa đến thiểu nên tích tụ lượng axit trong cơ.

Câu 14: Nguyên nhân cùa sự mỏi cơ là

A. do thải ra ít khí cacbônic.

B. do thải ra nhiều khí cacbônic.

C. do không được cung cấp đủ ôxi.

D. cả A, B và C.

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ lượng axit trong cơ.

Câu 15: Nguyên nhân của sự mỏi cơ:

A. Do làm việc quá sức, lượng ôxi cung cấp thiếu, lượng axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ

B. Gồm câu A và B

C. Do cơ lâu ngày không tập luyện.

D. Do lượng chất thải khí cacbônic (CO2) quá cao

Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ lượng axit trong cơ.

Câu 16: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do

A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều O2.

B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2.

C. Luyện tập quá nhiều.

D. Cơ không hoạt động.

Nếu lượng ôxi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện yếm khí (không có ôxi) là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu đọc làm cơ mỏi.

Câu 17: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit acrylic

B. Axit malic

C. Axit axêtic

D. Axit lactic

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit lactic

Câu 18: Chất thải ra trong quá trình co cơ làm mỏi cơ là:

A. Khí cacbônic.

B. Axit lactic.

C. Các chất thải khác.

D. Cả A và B đều đúng

Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit lactic

Câu 19: Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do:

A. Sự tích tụ axit lactic

B. Lượng ôxi cung cấp cho cơ quá nhiều

C. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ

D. Cả A, B và C đều đúng

Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do tích tụ axit lactic.

Câu 20: Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần làm gì ?

A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể

B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu

C. Uống nhiều nước lọc

D. Cả A và B

Khi bị mỏi cơ, chúng ta cần nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể, xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu.

Câu 21: Để chống mỏi cơ, cần phải làm gì ?

A. Hạn chế sự ứ đọng khí cacbônic trong cơ thể.

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Cả B và C

Để chống mỏi cơ, chúng ta cần:

- Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

- Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 22: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?

A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ

B. Lao động nặng trong thời gian dài

C. Tập luyện thể thao quá sức

D. Tất cả các phương án còn lại

Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp A, B, C.

Câu 23: Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Trạng thái thần kinh

B. Màu sắc của vật cần di chuyển

C. Nhịp độ lao động

D. Khối lượng của vật cần di chuyển

Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi màu sắc của vật cần di chuyển

Câu 24: Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển?

A. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác

B. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển

C. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển

D. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển

Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển

Câu 25: Luyện tập thể dục thường xuyên sẽ

A. làm cơ bị mệt mỏi.

B. giúp cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công của cơ

C. giảm khả năng sinh công của cơ.

D. cả A và B.

Luyện tập thể dục thường xuyên sẽ giúp cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công của cơ.

Câu 26: Muốn cho cơ có năng suất lao động cao, ta thường xuyên phải:

A. Luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

C. Cung cấp đủ lượng ôxi cho cơ thể.

D. Cả B và C đều đúng

Muốn cho cơ có năng suất lao động cao, ta thường xuyên phải

- Luyện tập thể dục thể thao để rèn luyện cơ.

- Cung cấp đủ lượng ôxi cho cơ thể.

Câu 27: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là.

A. Tập thể dục thường xuyên

B. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng

C. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng

D. Phải tạo môi trường đủ axit.

Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là tập thể dục thường xuyên.

Câu 28: Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao vừa sức có tác dụng

A. Tinh thần sảng khoái

B. Tăng thể tích cơ bắp

C. Tăng lực co cơ

D. Cả A, B và C

Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao vừa sức có tác dụng:

- Tăng thể tích cơ bắp

- Tăng lực co cơ

- Tinh thần sảng khoái

Câu 29: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Lao động vừa sức

B. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ

C. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao

D. Tất cả các phương án còn lại

Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý cả A, B, C.

Phần biết theo:

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 10 có đáp án: Hoạt động của cơ

Tổng hợp các câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án: ôn tập các bài, các chương, kiểm tra

Suckhoecuocsong.vn/TH

Các tin khác

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)

Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật