Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 3 có đáp án (tiếp)

23/11/2021 15:24

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 3 có đáp án chính xác

Câu 1: Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Tế bào gồm có:

- Nhân

- Tế bào chất

- Màng sinh chất

Câu 2: Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.

B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.

D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.

Tế bào gồm có: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Câu 3: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ti thể, nhân

B. Chất tế bào, ribôxôm, nhân con

C. Nhân, chất tế bào, trung thể

D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Câu 4: Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính :

A. 3 phần

B. 2 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Cấu tạo tế bào gồm 3 phần chính: màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Câu 5: Tế bào động vật có

A. Màng tế bào mỏng

B. Không có lục lạp.

C. Có không bào nhỏ, có trung thể.

D. Cả A, B và C.

Tế bào động vật có

- Màng tế bào mỏng

- Không có lục lạp.

- Có không bào nhỏ, có trung thể.

Câu 6: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?

A. Tham gia vào quá trình phân bào

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

Trong tế bào, ti thể tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 7: Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:

A. Hạt ribôxôm

B. Ti thể

C. Bộ máy gôngi

D. Lưới nội chất.

Trong tế bào, ti thể có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động.

Câu 8: Ti thể có chức năng:

A. Tham gia quá trình phân chia tế bào

B. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào

C. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng

D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường.

Trong tế bào, ti thể có vai trò tham gia hô hấp giải phóng năng lượng.

Câu 9: Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:

A. Ribôxôm

B. Ti thể

C. Nhân

D. Trung thể

Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là trung thể.

Câu 10: Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 11: Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?

A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

B. Chất tế bào: vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

C. Các bào quan: vì chúng góp phần quan trong vào hoạt động sống của tế bào

D. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

Trong tế bào, bộ phận quan trọng nhất là nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

Câu 12: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:

A. Tế bào chất

B. Lưới nội chất

C. Nhân.

D. Màng tế bào.

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 13: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là

A. Chất tế bào

B. Lưới tế bào

C. Nhân tế bào

D. Bộ phận khác

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 14: Chức năng của nhân là:

A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện trao đổi chất

D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.

Nhân có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 15: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C. Nhiễm sắc thể

D. Màng nhân

Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra ở nhân con.

Câu 16: Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là:

A. Ti thể.

B. Lưới nội chất.

C. Ribôxôm.

D. Bộ máy gôngi.

Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là ribôxôm.

Câu 17: Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống?

A. Lưu huỳnh

B. Cacbon

C. Ôxi

D. Nitơ

Nitơ được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống.

Câu 18: Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic?

A. Ôxi

B. Hiđrô

C. Cacbon

D. Tất cả các phương án còn lại

Nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic là: C, H, O.

Câu 19: Tỉ lệ H: O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào?

A. 1:1

B. 1:2

C. 2:1

D. 3:1

Tỉ lệ H: O trong các phân tử gluxit là 2:1

Câu 20: Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao?

1. Tế bào thần kinh

2. Tế bào lót xoang mũi

3. Tế bào trứng

4. Tế bào gan

5. Tế bào xương

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Tế bào thần kinh và tế bào xương có hình sao.

Câu 21: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình đĩa ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào cơ.

D. Tế bào xương

Tế bào hồng cầu có hình đĩa.

Câu 22: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình sợi ?

A. Tế bào hồng cầu

B. Tế bào xương

C. Tế bào trứng

D. Tế bào cơ

Tế bào cơ có dạng hình sợi.

Câu 23: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào da

D. Tế bào xương

Tế bào thần kinh có kích thước dài nhất.

Câu 24: Tế bào có kích thước lớn nhất là:

A. Tế bào trứng

B. Tế bào xương

C. Tế bào cơ

D. Tế bào thần kinh

Tế bào trứng có kích thước lớn nhất.

Câu 24: Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào?

A. Nước và muối khoáng

B. Ôxi

C. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)

D. Tất cả các phương án còn lại

Ôxi, chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…), nước và muối khoáng đều cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào.

Câu 25: Thành phần hoá học của tế bào gồm:

A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin

B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước

C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...

D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...

Thành phần hoá học của tế bào gồm: prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...

Câu 26: Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :

A. Chất vô cơ và chất hữu cơ

B. Chất hữu cơ, gluxit

C. Prôtêin, gluxit.

D. Chất vô cơ, gluxit

Thành phần hoá học của tế bào gồm: chất vô cơ và chất hữu cơ.

Câu 27: Hoạt động sống của tế bào gồm:

A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

B. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng

C. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.

D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.

Hoạt động sống của tế bào gồm trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

Câu 28: Màng sinh chất có chức năng:

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào

C. Tổng hợp và vận chuyển các chất.

D. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

Màng sinh chất có chức năng: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

Câu 29: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:

A. Màng sinh chất

B. Màng sinh chất, nhân

C. Màng sinh chất, tế bào và nhân

D. Chất tế bào

Màng sinh chất có vai trò: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường.

Câu 30: Chức năng của màng sinh chất là

A. Giữ tế bào không bị mất nước

B. Trao đổi chất với môi trường xung quanh

C. Ngăn không có các chất trong tế bào đi ra

D. Tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào tế bào

Chức năng của màng sinh chất là trao đổi chất với môi trường xung quanh.

Câu 31: ..........là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

A. Màng sinh chất.

B. Chất tế bào.

D. Câu A và C đúng.

C. Nhân tế bào.

Chất tế bào là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

Câu 32: Chức năng của chất tế bào là :

A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

B. Tổng hợp và vận chuyển các chất

C. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Chức năng của chất tế bào thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

Câu 33: Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là:

A. Ribôxôm

B. Ti thể

C. Lưới nội chất

D. Bộ máy gôngi.

Bộ máy gôngi có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào.

Câu 34: Trong thành phần hoá học của tế bào, các hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống?

A. Nhân điều khiển mọi hoạt động cùa tể bào.

B. Gluxit

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Nước và muối khoáng

Prôtêin và axit nuclêic là cơ sờ vât chất chủ yếu của sự sống.

Câu 35: Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng:

A. Nhân điều khiển mọi hoạt động cùa tể bào.

B. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.

C. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan.

D. Câu A và C đúng.

Ý đúng là:

- Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.

- Nhân điều khiển mọi hoạt động cùa tể bào.

Câu 36: Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở.

A. Cơ quan

B. Cơ thể

C. Hệ cơ quan

D. Tế bào

Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào.

Câu 37: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người?

A. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể

B. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào

C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.

D. Câu A và B đúng.

Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người vì:

- Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào

- Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể

Phần tiếp theo:

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 3 có đáp án: Tế bào phần 1

Tổng hợp các câu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án: ôn tập các bài, các chương, kiểm tra

Suckhoecuocsong.vn/TH

Các tin khác

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)

Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật