Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 17 có đáp án: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN (Phần 2)

02/03/2022 16:49

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 17 có đáp án: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN (Phần 2)

Câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 17 có đáp án: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN (Phần 2)

Bài 17: ARN và mối quan hệ giữa gen với ARN

Câu 26: Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?

  1. Nguyên tắc bán bảo toàn
  2. Nguyên tắc đa phân.
  3. Nguyên tắc bổ sung.
  4. Nguyên tắc xảy ra đồng thời.

Đáp án cần chọn là: C vì nguyên tắc của quá trình tổng hợp ARN là nguyên tắc bổ sung

Câu 27: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

  1. Ribôxôm
  2. Phân tử prôtêin
  3. Phân tử ADN
  4. Phân tử ARN mẹ

Đáp án cần chọn là: C vì tổng hợp ARN dựa trên khuôn mẫu của ADN dưới tác động của các enzim.

Câu 28: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN:

  1. Mạch khuôn
  2. Mạch mã sao.
  3. Mạch đối mã.
  4. Mạch bổ sung

Đáp án cần chọn là: A vì tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là ADN dưới tác động của enzim

Câu 29: Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit:

  1. Bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U
  2. Bổ sung với mạch mã gốc
  3. Bổ sung với mạch mã sao
  4. Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U

Đáp án cần chọn là: D vì Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng C

Câu 30: Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là

  1. 0
  2. 900
  3. 2400
  4. 1800

Đáp án cần chọn là: B vì một phân tử mARN có 900 đơn phân có số phân tử đường ribôlôzơ là 900.

Câu 31: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.

  1. 15000 ribônuclêôtit.
  2. 7500 ribônuclêôtit
  3. 14000 ribônuclêôtit.
  4. 8000 ribônuclêôtit.

Đáp án cần chọn là: B vì số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nuclêôtit.Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 phân tử mARN.

Số ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho phiên mã là: 1500 × 5 = 7500 ribônuclêôtit.

Câu 32: Điều nào sau đây nói về ARN là sai:

  1. Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.
  2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
  3. Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
  4. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.

Đáp án cần chọn là: A vì ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN

Câu 33: ARN không có đặc điểm nào dưới đây?

  1. Chỉ có một mạch đơn. 
  2. Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
  3. Có 4 loại đơn phân tham gia vào thành phần cấu tạo là A, U, G, X.
  4. Tham gia cấu tạo màng tế bào.

Đáp án cần chọn là: D vì ARN không tham gia cấu tạo màng tế bào

Câu 34: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:

  1. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
  2. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
  3. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
  4. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X

Đáp án cần chọn là: C vì ARN là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN.

Câu 35: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

  1. Axit amin.
  2. Glucôzơ
  3. Nuclêôtit.
  4. Cả A và B.

Đáp án cần chọn là: C vì ARN là 1 loại axit nucleic nên đơn phân là nucleotit 

Câu 36: Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

  1. A, T, U, X
  2. A, T, G, X
  3. A, U, G, X
  4. A, T, U, G, X

Đáp án cần chọn là: C vì ARN có 4 đơn phân là ribonucleotit loại A,U,G,X

Câu 37: Đơn phân của ARN là:

  1. T, A, X, U 
  2. A, T, X, G
  3. A, T, U, G
  4. A, U, X, G

Đáp án cần chọn là: D vì ARN được cấu tạo từ các đơn phân: A,U,G,X

Câu 38: Có bao nhiêu loại ARN?

  1. 2 loại.
  2. 1 loại.
  3. 3 loại.
  4. 4 loại.

Đáp án cần chọn là: C vì có 3 loại ARN: tARN (ARN vận chuyển), mARN (ARN thông tin); rARN (ARN ribôxôm)

Câu 39: ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

  1. Số lượng đơn phân,
  2. Cấu trúc của ARN.
  3. Chức năng của ARN.
  4. Cả A, B và C.

Đáp án cần chọn là: C vì ARN được chia thành 3 loại dựa vào chức năng của chúng

Câu 40: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?

  1. ARN vận chuyển
  2. ARN thông tin
  3. ARN ribôxôm
  4. Cả A, B và C

Đáp án cần chọn là: B vì ARN thông tin có chức năng truyền đạt thông tin di truyền

Câu 41: Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?

  1. tARN
  2. mARN
  3. rARN
  4. Cả 3 loại ARN

Đáp án cần chọn là: B vì mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin 

Câu 42: Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

  1. A với U; U với A; G với X; X với G
  2. A với T; T với A; G với X; X với G
  3. A với U; T với A; G với X; X với G 
  4. A với X; X với A; G với T; T với G

Đáp án cần chọn là: C vì nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A với U; T với A; G với X; X với G

Câu 43: Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

  1. G – T – T – G – X – U
  2. X – U – U – X – G – A
  3. X – A – A – X – G – A
  4. G – A – A – G – X – T

Đáp án cần chọn là: D

Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G

Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T

Câu 44: Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau: 

Mạch 1 : A – X – T – X – G 

Mạch 2: T – G – A – G – X 

Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?

  1. A – X – T – X – G
  2. A – X – U – X – G
  3. T – G – A – G – X
  4. U – G – A – G – X

Đáp án cần chọn là: B vì

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã: A-U; T-A; G-X; X-G

Nếu mạch 2 là mạch gốc → mạch bổ sung với mạch 2 là: A – X – U – X – G

Câu 45: Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit: 

Mạch 1: A G X G G A A T A G T A 

Mạch 2: T X G X X T T A T X A T 

Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên

  1. mARN: U X G X X U U A U X A U 
  2. mARN: A G X G G A A U A G U A 
  3. mARN: A G X G G A A T A G T A 
  4. mARN:T G X G G T T U T G U T

Đáp án cần chọn là: B

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G

Mạch 2 là mạch gốc:  T X G X X T T A T X A T

Mạch mARN bổ sung: A G X G G A A U A G U A 

Câu 46: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau: 

Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G 

Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X 

Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là:

  1. A - T -G - X - T - X – G
  2. A – U-G - X -U - X – G
  3. A - U - G - X- T- X- G
  4. U - A - X - G - A - G – X

Đáp án cần chọn là: B

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN: A-U; T-A; G-X; X-G

Mạch 2 là mạch gốc:  T - A - X - G - A - G - X

Mạch mARN bổ sung: A – U - G - X - U - X - G

Câu 47: Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau:   

- A - X - U - G - X - U - U - G – 

Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là:

  1. - T - G - A - X - G - A - A - X-
  2. - U - G - A- X-G-A-A - X –
  3. - A - X - T- G - X - T - T-G-
  4.  -T- G - A- G - X - A - A-G –

Đáp án cần chọn là: A

Theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN : A-U ; T-A ; G-X ; X-G

Mạch mARN bổ sung : - A - X - U - G - X - U - U - G -

Mạch 2 là mạch gốc:      -T - G - A - X - G - A – A – X – 

Mạch 1:                          - A - X - T- G - X - T - T-G -

Câu 48: Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

  1. A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%
  2. A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%
  3. A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40% 
  4. A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%

Tỷ lệ các loại nucleotit trên ARN là A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%

Đáp án cần chọn là: D

Theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T-A; G-X; X-G → A=U; T=A; G=X; X=G

Câu 49: Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là:

  1. 60000 nuclêôtit
  2. 1200 nuclêôtit
  3. 2400 nuclêôtit
  4. 12000 nuclêôtit

Đáp án cần chọn là: A vìsố nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: 12000 : 20% = 60000 nucleotit

Phần tiếp

Câu trắc nghiệm sinh học lớp 9 ôn thi, ôn vào 10, Bài 18 có đáp án: Prôtêin

Tổng hợp các câu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 theo bài, ôn thi

Tổng hợp câu trắc nghiệm Sinh học 9 ôn thi, ôn vào 10 theo từng bài có đáp án

Suckhoecuocsong.vn

Các tin khác

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 ôn tập: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 2 có đáp án: Một số phương pháp biểu diễn các đối tượng địa lí trên bản đồ (Phần 1)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 10 bài 1 có đáp án: Các phép chiếu hình bản đồ (Phần 1)

Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 10 theo bài, ôn tập có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 3 ôn tập: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 3 có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 ôn tập: Các giới sinh vật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 bài 2 có đáp án: Các giới sinh vật